ASIC+Giải pháp hiển thị

Giới thiệu ASIC

Sê-ri T5L là ASIC lõi kép DGUS II.

Tăng tốc phần cứng 2D tích hợp

Băng thông MB tốc độ cao 2,4 GB/giây

Hỗ trợ phát triển và mô phỏng cấu hình PC

Hỗ trợ nâng cấp từ xa phụ trợ

Hỗ trợ nâng cấp mã trực tuyến bằng hệ thống DGUS

Giao diện phong phú bao gồm 28IO, 4 UART, 1 CAN, 8 12 bit (hỗ trợ lấy mẫu trên 16 bit) A/D và 2 PWM 16 bit

110

bộ SL

SLE028A

Ổ cắm T5L0+40Pin+2,8-inch 320*240 EWV(LN32240T028SA50)

SLI035A

T5L0+Ổ cắm 40Pin+IPS 3,5 inch 320*480(LI48320T035IA30)

SLI040A

T5L0+Ổ cắm 40Pin+4.0-inch 480*800 IPS(LI48800T040HA50)

SLI040B

T5L0+ổ cắm 50Pin+4.0-inch 480*480 IPS(LI48480T040HA30)

SLI043A

Ổ cắm T5L0 + 40Pin + IPS 4,3 inch 480 * 800 (LI48800T043TA30 nằm ngang, 480 * 270 cũng có sẵn)

SLI043B

T5L0+Ổ cắm 40Pin+IPS 4,3 inch 480*800(LI48800T043TB30 dọc, viền hẹp)

SLE043A

T5L0+Ổ cắm 40Pin+4,3-inch 480*272 EWV(LN48272T043IB35)

SLC043A

T5L0+Ổ cắm 40Pin+TV 4,3 inch 480*272(LN48272C043BA25)

SLI050A

T5L0+Ổ cắm 40Pin+5.0-inch 480*854 IPS(LI85480T050HD45)

SLC070A

T5L0+Ổ cắm 50Pin+TV 7.0-inch 800*480(LN80480C070BA20)
2

(SLE043A)

1

(SLI040B)

Những đặc điểm chính

ASIC tự thiết kế.

Chi phí toàn diện thấp và chất lượng cao.

Khối lượng vận chuyển lớn và cung cấp đúng thời gian.

Phù hợp với khách hàng có khả năng phát triển.

T5L ASIC+LCM+thiết bị ngoại vi

T5L lõi kép sử dụng lõi 8051 có thể đạt tần số chính là 350MHz(T5L1/2) và 400MHz(T5L0) sau khi thiết kế tích hợp.

Lõi GUI và lõi hệ điều hành chạy độc lập.Lõi GUI hiện thực hóa màn hình LCD trong khi lõi HĐH được phát triển để thực hiện điều khiển các thiết bị ngoại vi như rơle và cảm biến thông qua IO, AD, PWM và các giao diện khác.

T5L ASIC+LCM+TP+thiết bị ngoại vi

Lõi T5L ASIC GUI dẫn đến các chốt cảm ứng, có thể nhanh chóng kết nối với TP để điều khiển RTP hoặc CTP và để nhận ra màn hình tích hợp và điều khiển cảm ứng bằng cách khớp LCM và thiết kế điều khiển chính.

Ban phát triển

Nếu bạn quan tâm đến giải pháp màn hình DWIN ASIC +, bảng phát triển sẽ là một lựa chọn tốt để làm quen với chế độ phát triển.

5
4
Kiểu Người mẫu Bảng dữliệu Vẽ 3D Nhận xét
WTC WTC
TA/DGUS II EKT028 T5L0 ASIC 2,8-inch, 240×320, 262K màu, TN
TA/DGUS II EKT035A × T5L0 ASIC 3,5 inch, 320×240, 262K màu, IPS
TA/DGUS II EKT035B × T5L0 ASIC 3,5 inch, 480×320, 262K màu, IPS
TA/DGUS II EKT040A × T5L0 ASIC 4.0-inch, 480×480, 262K màu, IPS
TA/DGUS II EKT040B × T5L0 ASIC 4.0-inch, 800×480, 262K màu, IPS
TA/DGUS II EKT041 × T5L1 ASIC 4.1-inch, 720×720, 16.7M màu, IPS
TA/DGUS II EKT043 × T5L1 ASIC 4,3 inch, 480×272, 16,7 triệu màu, TN
TA/DGUS II EKT043B × T5L0 ASIC 4,3 inch, 480×800, 262K màu, IPS
TA/DGUS II EKT043C × T5L0 ASIC 4,3 inch, 480×272, 262K màu, TN
TA/DGUS II EKT043D × T5L0 ASIC 4,3 inch, 480×800, 262K màu, IPS
TA/DGUS II EKT043E × T5L0 ASIC 4,3 inch, 800×480, 262K màu, IPS
TA/DGUS II EKT050A × T5L0 ASIC 5.0-inch, 800×480, 262K màu, TN
TA/DGUS II EKT050B × T5L0 ASIC 5.0-inch, 480×854, 262K màu, IPS
TA/DGUS II EKT050C × T5L2 ASIC 5.0 inch, 1280×720, 16,7M màu, IPS
TA/DGUS II EKT056 × T5L1 ASIC 5,6 inch, 640×480, 16,7 triệu màu, IPS,
TA/DGUS II EKT057 × T5L0 ASIC 5,7-inch, 640×480, 262K màu, TN
TA/DGUS II EKT065 × T5L0 ASIC 6,5 inch, 640×480, 262K màu, TN
TA/DGUS II EKT068 × T5L2 ASIC 6,8 inch, 1280×480, 16,7 triệu màu, IPS
TA/DGUS II EKT070A × T5L0 ASIC 7.0-inch, 800×480, 262K màu, TN
TA/DGUS II EKT070C T5L2 ASIC 7.0 inch, 1024×600, 16,7 triệu màu, IPS
TA/DGUS II EKT070D × T5L2 ASIC 7.0 inch, 1280×800, 16,7 triệu màu, IPS
TA/DGUS II EKT080A × T5L1 ASIC 8,0 inch, 800×600, 16,7 triệu màu, TN
TA/DGUS II EKT080B × T5L2 ASIC 8.0-inch,1024×768, 16.7M màu, IPS
TA/DGUS II EKT080C × T5L2 ASIC 8.0-inch,1280×800, 16.7M màu, IPS
TA/DGUS II EKT084 × T5L1 ASIC 8,4 inch, 800×600, 16,7 triệu màu, TN
TA/DGUS II EKT088 × T5L2 ASIC 8,8-inch, 1920×480, 16,7M màu, IPS
TA/DGUS II EKT097 × T5L2 ASIC 9,7 inch, 1024×768, 16,7 triệu màu, TN
TA/DGUS II EKT101A × T5L2 ASIC 10,1 inch, 1024×600, 16,7 triệu màu, IPS
TA/DGUS II EKT101B × T5L2 ASIC 10,1 inch, 1280×800, 16,7 triệu màu, IPS

Màn hình cảm ứng điện dung.

20 IO, 4 UART, 1 CAN, 2 PWM và 6 AD 12 bit.

Giao diện JTAG để mô phỏng và gỡ lỗi trực tuyến.

Khả năng đọc và viết các biến DGUS, gỡ lỗi và tải xuống các dự án giao diện người dùng trực tiếp thông qua giao diện USB.

2 giao tiếp SPI NOR Flash 128M-bit và 1 giao tiếp SPI NAND Flash 1Gbit.

Lõi HĐH T5L là 8051 tốc độ cao 200MHz 1T, bao gồm không gian mã 64KB, RAM trên chip 32KB, MAC số nguyên 64 bit và bộ chia phần cứng.